Thông số kỹ thuật :
– Củ loa: Mid/Bass: 4 x 130mm và Treble: 16 x 25mm đều dùng củ loa nam châm kép Neodymium có từ lực cực mạnh, màng loa chống ẩm, tia UV và hơi muối
– Công suất: 500 W (2000W peak) 2 hrs; 350 W (1400W peak) 100 hrs
– Dải tần đáp ứng (-10dB): 60Hz – 20kHz
– Trở kháng: 8Ω
– Độ nhạy:
+ Chế độ thu hẹp: (chế độ nói – speech mode) 98 dB (1 kHz – 8 kHz ), (chế độ âm nhạc – music mode): 93 dB (300 Hz – 18 kHz)
+ Chế độ rộng: (chế độ nói – speech mode) 96 dB (1 kHz – 8 kHz), chế độ âm nhạc – music mode): 92 dB (300 Hz – 18 kHz)
– Cường độ âm thanh tối đa Max SPL:
+ Chế độ thu hẹp: (chế độ nói – speech mode) 125 dB cont ave (131 peak); (chế độ âm nhạc – music mode):120 dB cont ave (126 peak)
+ Chế độ rộng: (chế độ nói – speech mode) 123 dB cont ave (129 peak); (chế độ âm nhạc – music mode): 119 dB cont ave (125 peak)
– Góc phủ âm: 25° x 150 °
– Độ bao phủ: Dọc (Có thể chuyển đổi bằng nút)
+ Chế độ thu hẹp: 25° (2 kHz – 16 kHz) (±10°)
+ Chế độ rộng: 45° (750 Hz – 16 kHz) (±10°)
+ Ngang 150 ° (500 Hz – 8 kHz, ±20°)
– Vỏ loa: Sợi thủy tinh gia cố bằng nhựa ABS, lưới che loa bằng nhôm
– Khả năng ngoài trời: Xếp hạng IP-55, theo tiêu chuẩn IEC529, khi được cài đặt với nắp bảng điều khiển MTC-PC2 tùy chọn. Chống UV, độ ẩm và khả năng chống axit / không khí / muối trong 200 giờ theo tiêu chuẩn của ASTM G85.
– Màu sắc: 2 màu tùy chọn đen hoặc trắng
– Điểm treo loa: 10 điểm M6 trên bảng mặt sau.
– Kích thước ( Cao x Rộng x Sâu ): 694 x 170 x 237 mm
– Trọng lượng: 9.5 kg